Voice Brandname
Sử dụng gọi điện thoại
Khẳng định thương hiệu
Tăng độ tin cậy cuộc gọi và tỉ lệ nhấc máy

BRANDNAME LÀ GÌ ?
-
Là tên định danh hoặc tên thương hiệu
-
Bao gồm không quá 11 ký tự viết liền nhau
-
Sử dụng chữ cái Latin, chữ số hoặc các kí tự (-), (_), (.), khoảng trắng
-
Không phân biệt chữ Hoa chữ thường
-
Không là một tập hợp chỉ gồm các chữ số
-
Được sử dụng để hiển thị hoặc xác định nguồn gửi/gọi
NGUYÊN TẮC
ĐĂNG KÝ VÀ SỬ DỤNG
HỒ SƠ ĐĂNG KÝ
-
Bản khai đăng ký tên định danh
-
Bản sao công chứng giấy phép ĐKKD
-
Kịch bản hoặc mô tả sản phẩm / dịch vụ
-
Các giấy tờ liên quan tới quyền sở hữu trí tuệ, đăng ký thương hiệu
-
Giấy uỷ quyền

ĐĂNG KÝ VỚI CỤC AN TOÀN THÔNG TIN
THU 1 LẦN | ĐƠN GIÁ | ĐƠN VỊ THỤ HƯỞNG |
Lệ phí cấp Brandname | 200.000đ/ Brandname | Cục An Toàn Thông Tin |
Tư vấn, hướng dẫn điền hồ sơ. Kiểm tra, hoàn thiện hồ sơ và hoàn trả GCN trong 7 ngày làm việc | 2.200.000đ/ Brandname (đã có VAT) | Công ty cổ phần Mắt Bão One |
VOICE BRANDNAME GIẢI QUYẾT ĐƯỢC VẤN ĐỀ GÌ ?

Là tính năng thoại hiển thị tên thương hiệu thay vì hiển thị số

Chỉ hiển thị trên mạng di động

Sử dụng thuật toán mã hoá số điện thoại thành tên thương hiệu

Tên thương hiệu (Là tên Công ty hoặc Sản phẩm hoặc Dịch vụ hoặc Nhãn hàng được hiển thị trên thiết bị di động)

Là giải pháp đúng đắn giúp Doanh nghiệp tuân thủ nghị định 91 của Chính phủ

Hoạt động trên tổng đài ảo
VOICE BRANDNAME
Đăng Ký Brandname Với Các Nhà Mạng
Thu 1 lần (đã có VAT) | Viettel | Mobifone |
Cước khởi tạo | Số chủ nhóm: 100.000đ/thuê bao | Số chủ nhóm: 500.000đ/thuê bao |
Số thành viên: 60.000đ/thuê bao | Số thành viên: 100.000đ/thuê bao |
Thu hàng tháng (đã có VAT) | Viettel | Mobifone |
Cước duy trì số chủ nhóm | 50.000đ/thuê bao/tháng (áp dụng chung số đại diện và số thành viên là đầu số di động) | 349.000đ/thuê bao/tháng |
Cước duy trì số thành viên | 99.000đ/thuê bao/tháng |
Cước gọi ra (đã có VAT) | Viettel | Mobifone |
1. Cước gọi nội mạng | 550đ/phút, <50.000 phút | 500đ/phút, <1.000 phút 480đ/phút, 1.001 - 5.000 phút 460đ/phút, 5.001 - 10.000 phút 440đ/phút, 10.001 phút trở lên |
500đ/phút, 50.000 - 100.000 phút | 440đ/phút | |
450đ/phút, 100.000 - 150.000 phút | ||
400đ/phút, 150.000 - 200.000 phút | ||
350đ/phút, 200.000 - 400.000 phút | ||
300đ/phút, 400.000 phút trở lên | ||
2. Thoại Voice Brandname | Miễn phí | 550đ/cuộc gọi |
3. Gọi ngoại mạng | 780đ/phút |
900đ/phút, <1.000 phút 850đ/phút, 1.001 - 5.000 phút 800đ/phút, 5.001 - 10.000 phút 780đ/phút, 10.001 phút trở lên |
4. Cuộc gọi ra đến thuê bao cố định nội mạng, cố định/di động ngoại mạng, 1800/1900 và quốc tế | Theo chính sách cước hiện hành. Không hiển thị brandname | Theo chính sách cước hiện hành Không hiển thị brandname |
TÍNH NĂNG VÀ LỢI ÍCH

Kết nối 2 chiều cuộc gọi

Chiều gọi ra hiển thị tên thương hiệu, người nhận vẫn thực hiện được chiều gọi vào

Tên thương hiệu đăng ký nhà mạng nào chỉ hiện thị trên thuê bao của nhà mạng đó

Tên thương hiệu không gọi được hoặc không hiển thị trên các dịch vụ: Cố định, 1900/1800, quốc tế tuỳ theo chính sách từng nhà mạng

Ứng dụng đa lĩnh vực, ngành nghề

Đáp ứng tốt yêu cầu về mức độ nhận diện thương hiệu cao

Tiếp thị, bán hàng và chăm sóc Khách hàng dễ dàng và chuyên nghiệp hơn

Quảng bá, tạo niềm tin và nâng tầm giá trị thương hiệu

Không cần đầu tư mua số đẹp

Nâng cao hiệu quả bởi tỉ lệ nhấc máy cao

Tiết kiệm chi phí, thời gian cuộc gọi

Ngăn chặn và giảm thiểu các cuộc gọi SPAM từ Doanh nghiệp đến Khách hàng